Giới thiệu
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tình hình hoạt động
Chức năng nhiệm vụ
Thông tin
Quản lý khai thác công trình
Phòng chống bão lụt
Thủy văn - nguồn nước
Chống hạn, nhiễm mặn
Hoạt động đoàn thể
Thông tin nội bộ
Xây dựng cơ bản
Quản lý kinh tế
Các cụm thủy nông
Cụm thủy nông Bình Sơn
Cụm thủy nông Đạm thủy
Cụm thủy nông Hồng Phong
Cụm thủy nông Tân Việt
Cụm thủy nông Xuân Kim Sơn
Cụm thủy nông Khe Chè
Cụm thủy nông Trại Lốc
Cụm thủy nông Đồng Đò
Cụm thủy nông Bến Châu
Cụm thủy nông Tràng Lương
Cụm thủy nông Hoàng Quế
Cụm thủy nông Hồng Thái Tây
Cụm thủy nông Hồng Thái Đông
Văn bản pháp quy
Văn bản Chính phủ
Văn bản Bộ Nông nghiệp
Văn bản Bộ Tài chính
Văn bản Bộ Xây dựng
Văn bản Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản UBND tỉnh
Thông tin công bố
Tài liệu công bố năm 2017
  Liên kết website

Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của Công ty năm 2016


PHỤ LỤC VIII

(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)

 

UBND TỈNH QUẢNG NINH

CÔNG TY TNHH  MỘT THÀNH VIÊN THUỶ LỢI ĐÔNG TRIỀU

MST: 5700102341

Số: 214/BC- CT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập –Tự do – Hạnh phúc

         

         Đông Triều, ngày 22 tháng 10 năm 2016  

 

 

 

 

BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ

                                 VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2016
 

(Báo cáo đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại

 Văn bản số197/BC-CT ngày 04 tháng 10 năm2016)

     

        Kính gửi:

                                       - Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh;

                                       - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 

 

Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều xin báo cáo UBND tỉnh Quảng Ninh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của Công ty năm 2016, cụ thể như sau:

 

I. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP

1. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty (đối với doanh nghiệp không có Hội đồng thành viên).

BIỂU SỐ 1

THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP

 

TT

Ho và tên

Năm sinh

Chức danh

Phân loại thành viên

Trình độ chuyên môn

Kinh nghiệm nghề nghiệp

Các vị trí quản lý đã nắm giữ

Công việc quản lý được giao

Chức danh tại doanh nghiệp

Chức danh tại công ty khác (nếu có)

I. Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty

Đặng Văn Tuyên

1976

Chủ tịch -

Giám đốc

Bí thư chi bộ

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

 

Thạc sĩ kinh tế, Kỹ sư  thủy lợi

20 năm

- Trưởng phòng kỹ thuật.

- P. Giám

đốc công ty

Phụ trách chung

II. Phó giám đốc

Vũ Minh Thành

1974

Phó giám đốc

Phó bí thư chi bộ

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Kỹ sư thủy lợi

22 năm

 

- Trưởng phòng kỹ thuật.

- Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính

Quản lý Kỹ thuật

II. Phó giám đốc

Đặng Quang Đạt

1982

Phó giám đốc

 

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

- Thạc sĩ QL tài nguyên nước.

- Kỹ sư thủy lợi

09 năm

 

Trưởng phòng quản lý đê điều Chi cục Thủy lợi Quảng Ninh

Quản lý Kế hoạch

III. Kế toán trưởng

Nguyễn Văn Kiên

1978

Kế toán trưởng

Trưởng phòng kế toán

Hoàn thành tốt nhiệm vụ

Cử nhân kinh tế

16 năm

CB Tài chính phường Kim Sơn

Phụ trách Tài chính - Kế toán

 

2. Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên.

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chức vụ

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Hảo

1962

Kiểm soát viên không chuyên trách

 

 

3. Thù lao và lợi ích của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng.

 

 

Tiền Lương, phụ cấp lương năm 2016

SỐ TT

HỌ VÀ TÊN 

CHỨC VỤ

SỐ NGƯỜI

 

TIỀN LƯƠNG

 NĂM 2016

 

GHI CHÚ

1

Đặng Văn Tuyên

Chủ tịch- Giám đốc

01

197.122.200

 

2

Vũ Minh Thành

Phó giám đốc

01

162.341.100

 

3

Đặng Quang Đạt

Phó giám đốc

01

162.341.100

 

4

Nguyễn Văn Kiên

Kế toán trưởng

01

146.747.400

 

 

Tông cộng

 

05

668.551.800

 

 

            Trong đó:

3.1. Tiền lương 6 tháng đầu năm 2016:

                                                                                                        (Đơn vị tính: Đồng)

SỐ TT

HỌ VÀ TÊN 

CHỨC VỤ

SỐ NGƯỜI

 

TIỀN LƯƠNG /THÁNG

 

TIỀN LƯƠNG

 6 THÁNG ĐẦU NĂM

 

GHI CHÚ

1

Đặng Văn Tuyên

Chủ tịch- Giám đốc

01

22.000.000

132.000.000

 

2

Vũ Minh Thành

Phó giám đốc

01

18.000.000

108.000.000

 

3

Đặng Quang Đạt

Phó giám đốc

01

18.000.000

108.000.000

 

4

Nguyễn Văn Kiên

Kế toán trưởng

01

16.000.000

96.000.000

 

 

Tông cộng

 

05

74.000.000

444.000.000

 

 

(Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươi bốn triệu đồng chẵn).

 

 

 

 

 

 

3.2. Tiền lương 6 tháng cuối năm 2016:

                                                                                           (Đơn vị tính: Đồng)

SỐ TT

HỌ VÀ TÊN 

CHỨC VỤ

SỐ NGƯỜI

 

TIỀN LƯƠNG /THÁNG

 

TIỀN LƯƠNG

 6 THÁNG CUỐI NĂM

 

GHI CHÚ

1

Đặng Văn Tuyên

Chủ tịch- Giám đốc

01

10.853.700

65.122.200

 

2

Vũ Minh Thành

Phó giám đốc

01

9.056.850

54.341.100

 

3

Đặng Quang Đạt

Phó giám đốc

01

9.056.850

54.341.100

 

4

Nguyễn Văn Kiên

Kế toán trưởng

01

8.457.900

50.747.400

 

 

Tông cộng

 

05

37.425.300

224.551.800

 

 

(Bằng chữ: Hai trăm hai mươi bốn triệu, năm trăm năm mươi một nghìn, tám trăm đồng).

4. Các chính sách bảo đảm trách nhiệm của đội ngũ quản lý

- Liệt kê các nguyên tắc về đạo đức của doanh nghiệp (không có).

- Liệt kê các chính sách khác của doanh nghiệp để bảo đảm đạo đức và trách nhiệm của đội ngũ quản lý (không có).

5. Về quản lý rủi ro

Hướng dẫn về quản trị rủi ro của doanh nghiệp (không có).

II. CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP.

BIỂU SỐ 2

CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
(Tóm tắt các quyết định quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)

 

TT

Số văn bản

Ngày, tháng, năm

Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)

1

Số 730/QĐ-UBND

16/3/2016

Quy định định mức Kinh tế-  Kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông.

2

Số 767/QĐ-UBND

21/3/2016

Phê duyệt Diện tích miễn thủy lợi phí và biện pháp tưới, tiêu .năm 2015 của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều

3

Số 866/QĐ-UBND

29/3/2016

Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện nhiệm vụ Quảng lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

4

Số 984/QĐ-UBND

04/4/2016

Giao chỉ tiêu kế hoạch để đánh giá hiệu quả hoạt dộng năm 2016 .....do UBND tỉnh Quảng Ninh làm đại diện Chủ sở hữu.

5

Số 1802/QĐ-UBND

16/6/2016

Phê duyệt bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông

6

Số 1821/QĐ-UBND

17/6/2016

Về việc phê duyệt và công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp của 16 Công ty TNHH MTV do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu năm 2015.

7

Số 2299/QĐ-UBND

22/7/2016

Quy định mức lương cơ bản, hệ số lương cấp bậc công việc bình quân làm cơ sở xác định giá sản phẩm ....công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

8

Số 2388/QĐ-UBND

29/7/2016

Phê duyệt Diện tích miễn thủy lợi phí và biện pháp tưới, tiêu ....năm 2016 của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều

9

Số 2442/QQD-UBND

03/8/2016

Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều.

10

Số 6556/UBND-TM1

19/10/2016

Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh

11

Số 127/TB-SLĐTBXH

28/4/2016

Tiếp nhận Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng năm 2015 đối với viên chức quản lý Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh.

 

 

 

 

 

 

 

III. Hoạt động của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:

1. Các cuộc họp của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:

 

 

BIỂU SỐ 3

THỐNG KÊ CÁC CUỘC HỌP CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
(Chỉ thống kê các cuộc họp quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)

 

 

TT

Thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty

Chức vụ

Số buổi họp tham dự

Số buổi họp không tham dự

Lý do không tham dự

Tỷ lệ

I

Hội nghị người lao động hàng năm

1

Đặng Văn Tuyên

Chủ tịch -

Giám đốc

01

 

 

100 %

2

Vũ Minh Thành

Phó Giám đốc

01

 

 

100 %

3

Đặng Quang Đạt

Phó Giám đốc

01

 

 

100 %

4

Nguyễn Văn Hảo

Kiểm soát viên không chuyên trách

01

 

 

100 %

5

Nguyễn Văn Kiên

Kế toán trưởng

01

 

 

100 %

6

Các trưởng, phó các phòng ban, đoàn thể

 

01

 

 

100 %

7

13 ông (bà) Cụm trưởng cụm thủy nông thuộc Công ty

 

01

 

 

100 %

8

50% số CB CNV - NLĐ được về dự

 

01

 

 

100 %

II

Hội nghị giao ban cán hộ chủ chốt (gồm Chủ tịch - Giám đốc, các Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên và các trưởng các phòng).

 

1

Đặng Văn Tuyên

Chủ tịch -

Giám đốc

Hàng tuần

 

 

100 %

2

Vũ Minh Thành

Phó Giám đốc

Hàng tuần

 

 

100 %

TT

Thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty

Chức vụ

Số buổi họp tham dự

Số buổi họp không tham dự

Lý do không tham dự

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

3

Đặng Quang Đạt

Phó Giám đốc

Hàng tuần

 

 

100 %

4

Nguyễn Văn Hảo

Kiểm soát viên không chuyên trách, trưởng phòng Kế hoạch

Hàng tuần

 

 

100 %

5

Nguyễn Văn Kiên

Kế toán trưởng

Hàng tuần

 

 

100 %

6

Vũ Văn Tòng

TP. Tổ chức - Hành chính

Hàng tuần

 

 

100 %

7

Nguyễn Văn Phúc

TP. Kỹ thuật

Hàng tuần

 

 

100 %

III

Hội nghị giao ban cán bộ chủ chốt tháng chốt (gồm Chủ tịch - Giám đốc, các Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên, các trưởng các phòng và các cụm trưởng các cụm thủy nông thuộc Công ty).

1

Đặng Văn Tuyên

Chủ tịch -

Giám đốc

Hàng tháng

 

 

100 %

2

Vũ Minh Thành

Phó Giám đốc

Hàng tháng

 

 

100 %

3

Đặng Quang Đạt

Phó Giám đốc

Hàng tháng

 

 

100 %

4

Nguyễn Văn Hảo

Kiểm soát viên không chuyên trách, trưởng phòng Kế hoạch

Hàng tháng

 

 

100 %

5

Nguyễn Văn Kiên

Kế toán trưởng

Hàng tháng

 

 

100 %

6

Vũ Văn Tòng

TP. Tổ chức - Hành chính

Hàng tháng

 

 

100 %

7

Nguyễn Văn Phúc

TP. Kỹ thuật

Hàng tháng

 

 

100 %

8

13 ông (bà) cụm trưởng các cụm thủy nông thuộc Công ty

 

Hàng tháng

 

 

100 %

2. Hoạt động giám sát của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc

3. Các Nghị quyết hoặc Quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:

 

BIỂU SỐ 4

THỐNG KÊ CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

 HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
(
Chỉ nêu tóm tắt các cuộc họp quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)

TT

Số văn bản

Ngày

Nội dung

1

Số 01/NQ-CT

Ngày 20/01/2016

Nghị quyết hội nghị người lao động

2

Nghị quyết ngày thứ 2 hàng tuần

 

Nghị quyết triển khai công việc hàng tuàn

3

Nghị quyết ngày 10 hàng tháng

 

Nghị quyết triển khai công việc hàng tháng

 

III. HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT HOẶC KIỂM SOÁT VIÊN CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hoạt động giám sát của Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên

2. Các báo cáo của Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên:

 

BIỂU SỐ 5

THỐNG KÊ CÁC BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT HOẶC KIỂM SOÁT VIÊN
(Chỉ nêu tóm tắt các các báo cáo quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)

 

TT

Số văn bản

Ngày

Nội dung

1

Số 05/KH-KSV

Ngày 20/12/2015

Xây dựng chương trình hoạt động của Kiểm soát viên trong năm 2016

2

Số 01/BC-KSV

Ngày 06/4/2016

Báo cáo thẩm định quyết toán tài chính năm 2015

3

Số 08/BC-KSV

Ngày 20/8/2016

Báo cáo thẩm định quyết toán tài chính 6 tháng đầu năm 2016

 

 

 

 

IV. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN

1. Danh sách các bên có liên quan của doanh nghiệp.

2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.

BIỂU SỐ 6

THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
(Chỉ nêu tóm tắt các giao dịch quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)

                                                                                                                     (Đơn vị tính: Đồng)

TT

Bên liên quan

Nội dung giao dịch

Giá trị giao dịch

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Bình Dương

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

274.762.486

2

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Bình Khê

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

409.841.558

3

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hồng Thái Đông

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

274.368.850

4

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Đức Chính

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

258.419.124

5

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Thủy An

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

192.306.468

6

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hồng Phong

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

194.403.606

7

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp  Độc Lập

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

67.975.316

8

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Tân Việt

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

197.243.026

9

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Tràng An

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

243.807.802

10

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Tràng Lương

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

99.119.944

11

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã An Sinh

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

141.893.864

12

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Xuân Sơn

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

172.511.420

13

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Kim Sơn

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

111.877.356

14

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Vĩnh Thắng

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

79.565.066

15

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hoàng Quế

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

141.422.033

16

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hồng Thái Tây

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

218.922.396

17

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Nguyễn Huệ

HĐ về việc sử dụng dịch vụ công tác bơm tiêu úng

năm 2016

71.237.496

18

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Việt Dân

HĐ về việc sử dụng dịch vụ công tác bơm tiêu úng

năm 2016

79.473.924

19

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hưng Đạo

HĐ về việc sử dụng dịch vụ công tác bơm tiêu úng

năm 2016

39.617.574

20

Công ty cổ phần nông trường Đông Triều

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

14.000.350

21

Công ty ĐT và PT Nông nghiệp Đông Triều

HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới

phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016

4.527.500

22

Công ty TNHH Đầu tư sản xuất Phát triển nông nghiệp VINECO

Hợp đồng sử dụng dịch vụ cấp nước tưới cho cây rau và cây hoa mầu năm 2016

55.748.000

23

Công ty Cổ phần nước sạch Quảng Ninh xí nghiệp nước Mạo Khê

HĐ cung cấp nước thô cho nhà máy nước Miếu Hương, thôn Đông Sơn, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều để sản xuất nước sinh hoạt

Theo nghiệm thu thực tế từng tháng.

 

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- Lưu Công ty.

CHỦ TỊCH - GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

    Đặng Văn Tuyên

 

Tin liên quan
Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2016
Báo cáo chế độ tiền lương, tiền thưởng của Công ty