PHỤ LỤC VIII
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
UBND TỈNH QUẢNG NINH
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỶ LỢI ĐÔNG TRIỀU
MST: 5700102341
Số: 214/BC- CT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do – Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 22 tháng 10 năm 2016
|
|
|
BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ
VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2016
(Báo cáo đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại
Văn bản số197/BC-CT ngày 04 tháng 10 năm2016)
Kính gửi:
- Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều xin báo cáo UBND tỉnh Quảng Ninh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức của Công ty năm 2016, cụ thể như sau:
I. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
1. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty (đối với doanh nghiệp không có Hội đồng thành viên).
BIỂU SỐ 1
THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
TT
|
Ho và tên
|
Năm sinh
|
Chức danh
|
Phân loại thành viên
|
Trình độ chuyên môn
|
Kinh nghiệm nghề nghiệp
|
Các vị trí quản lý đã nắm giữ
|
Công việc quản lý được giao
|
Chức danh tại doanh nghiệp
|
Chức danh tại công ty khác (nếu có)
|
I. Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty
|
Đặng Văn Tuyên
|
1976
|
Chủ tịch -
Giám đốc
|
Bí thư chi bộ
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
Thạc sĩ kinh tế, Kỹ sư thủy lợi
|
20 năm
|
- Trưởng phòng kỹ thuật.
- P. Giám
đốc công ty
|
Phụ trách chung
|
II. Phó giám đốc
|
Vũ Minh Thành
|
1974
|
Phó giám đốc
|
Phó bí thư chi bộ
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
Kỹ sư thủy lợi
|
22 năm
|
- Trưởng phòng kỹ thuật.
- Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính
|
Quản lý Kỹ thuật
|
II. Phó giám đốc
|
Đặng Quang Đạt
|
1982
|
Phó giám đốc
|
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
- Thạc sĩ QL tài nguyên nước.
- Kỹ sư thủy lợi
|
09 năm
|
Trưởng phòng quản lý đê điều Chi cục Thủy lợi Quảng Ninh
|
Quản lý Kế hoạch
|
III. Kế toán trưởng
|
Nguyễn Văn Kiên
|
1978
|
Kế toán trưởng
|
Trưởng phòng kế toán
|
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
|
Cử nhân kinh tế
|
16 năm
|
CB Tài chính phường Kim Sơn
|
Phụ trách Tài chính - Kế toán
|
2. Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên.
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Văn Hảo
|
1962
|
Kiểm soát viên không chuyên trách
|
|
3. Thù lao và lợi ích của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng.
Tiền Lương, phụ cấp lương năm 2016
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
SỐ NGƯỜI
|
TIỀN LƯƠNG
NĂM 2016
|
GHI CHÚ
|
1
|
Đặng Văn Tuyên
|
Chủ tịch- Giám đốc
|
01
|
197.122.200
|
|
2
|
Vũ Minh Thành
|
Phó giám đốc
|
01
|
162.341.100
|
|
3
|
Đặng Quang Đạt
|
Phó giám đốc
|
01
|
162.341.100
|
|
4
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Kế toán trưởng
|
01
|
146.747.400
|
|
|
Tông cộng
|
|
05
|
668.551.800
|
|
Trong đó:
3.1. Tiền lương 6 tháng đầu năm 2016:
(Đơn vị tính: Đồng)
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
SỐ NGƯỜI
|
TIỀN LƯƠNG /THÁNG
|
TIỀN LƯƠNG
6 THÁNG ĐẦU NĂM
|
GHI CHÚ
|
1
|
Đặng Văn Tuyên
|
Chủ tịch- Giám đốc
|
01
|
22.000.000
|
132.000.000
|
|
2
|
Vũ Minh Thành
|
Phó giám đốc
|
01
|
18.000.000
|
108.000.000
|
|
3
|
Đặng Quang Đạt
|
Phó giám đốc
|
01
|
18.000.000
|
108.000.000
|
|
4
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Kế toán trưởng
|
01
|
16.000.000
|
96.000.000
|
|
|
Tông cộng
|
|
05
|
74.000.000
|
444.000.000
|
|
(Bằng chữ: Bốn trăm bốn mươi bốn triệu đồng chẵn).
3.2. Tiền lương 6 tháng cuối năm 2016:
(Đơn vị tính: Đồng)
SỐ TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CHỨC VỤ
|
SỐ NGƯỜI
|
TIỀN LƯƠNG /THÁNG
|
TIỀN LƯƠNG
6 THÁNG CUỐI NĂM
|
GHI CHÚ
|
1
|
Đặng Văn Tuyên
|
Chủ tịch- Giám đốc
|
01
|
10.853.700
|
65.122.200
|
|
2
|
Vũ Minh Thành
|
Phó giám đốc
|
01
|
9.056.850
|
54.341.100
|
|
3
|
Đặng Quang Đạt
|
Phó giám đốc
|
01
|
9.056.850
|
54.341.100
|
|
4
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Kế toán trưởng
|
01
|
8.457.900
|
50.747.400
|
|
|
Tông cộng
|
|
05
|
37.425.300
|
224.551.800
|
|
(Bằng chữ: Hai trăm hai mươi bốn triệu, năm trăm năm mươi một nghìn, tám trăm đồng).
4. Các chính sách bảo đảm trách nhiệm của đội ngũ quản lý
- Liệt kê các nguyên tắc về đạo đức của doanh nghiệp (không có).
- Liệt kê các chính sách khác của doanh nghiệp để bảo đảm đạo đức và trách nhiệm của đội ngũ quản lý (không có).
5. Về quản lý rủi ro
Hướng dẫn về quản trị rủi ro của doanh nghiệp (không có).
II. CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP.
BIỂU SỐ 2
CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
(Tóm tắt các quyết định quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT
|
Số văn bản
|
Ngày, tháng, năm
|
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản)
|
1
|
Số 730/QĐ-UBND
|
16/3/2016
|
Quy định định mức Kinh tế- Kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông.
|
2
|
Số 767/QĐ-UBND
|
21/3/2016
|
Phê duyệt Diện tích miễn thủy lợi phí và biện pháp tưới, tiêu .năm 2015 của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều
|
3
|
Số 866/QĐ-UBND
|
29/3/2016
|
Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện nhiệm vụ Quảng lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
4
|
Số 984/QĐ-UBND
|
04/4/2016
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch để đánh giá hiệu quả hoạt dộng năm 2016 .....do UBND tỉnh Quảng Ninh làm đại diện Chủ sở hữu.
|
5
|
Số 1802/QĐ-UBND
|
16/6/2016
|
Phê duyệt bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi của 03 Công ty TNHH MTV thủy lợi: Đông Triều, Yên Lập, Miền Đông
|
6
|
Số 1821/QĐ-UBND
|
17/6/2016
|
Về việc phê duyệt và công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp của 16 Công ty TNHH MTV do UBND tỉnh làm Chủ sở hữu năm 2015.
|
7
|
Số 2299/QĐ-UBND
|
22/7/2016
|
Quy định mức lương cơ bản, hệ số lương cấp bậc công việc bình quân làm cơ sở xác định giá sản phẩm ....công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
|
8
|
Số 2388/QĐ-UBND
|
29/7/2016
|
Phê duyệt Diện tích miễn thủy lợi phí và biện pháp tưới, tiêu ....năm 2016 của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều
|
9
|
Số 2442/QQD-UBND
|
03/8/2016
|
Phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều.
|
10
|
Số 6556/UBND-TM1
|
19/10/2016
|
Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh
|
11
|
Số 127/TB-SLĐTBXH
|
28/4/2016
|
Tiếp nhận Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng năm 2015 đối với viên chức quản lý Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh.
|
III. Hoạt động của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:
1. Các cuộc họp của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:
BIỂU SỐ 3
THỐNG KÊ CÁC CUỘC HỌP CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
(Chỉ thống kê các cuộc họp quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT
|
Thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty
|
Chức vụ
|
Số buổi họp tham dự
|
Số buổi họp không tham dự
|
Lý do không tham dự
|
Tỷ lệ
|
I
|
Hội nghị người lao động hàng năm
|
1
|
Đặng Văn Tuyên
|
Chủ tịch -
Giám đốc
|
01
|
|
|
100 %
|
2
|
Vũ Minh Thành
|
Phó Giám đốc
|
01
|
|
|
100 %
|
3
|
Đặng Quang Đạt
|
Phó Giám đốc
|
01
|
|
|
100 %
|
4
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Kiểm soát viên không chuyên trách
|
01
|
|
|
100 %
|
5
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Kế toán trưởng
|
01
|
|
|
100 %
|
6
|
Các trưởng, phó các phòng ban, đoàn thể
|
|
01
|
|
|
100 %
|
7
|
13 ông (bà) Cụm trưởng cụm thủy nông thuộc Công ty
|
|
01
|
|
|
100 %
|
8
|
50% số CB CNV - NLĐ được về dự
|
|
01
|
|
|
100 %
|
II
|
Hội nghị giao ban cán hộ chủ chốt (gồm Chủ tịch - Giám đốc, các Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên và các trưởng các phòng).
|
1
|
Đặng Văn Tuyên
|
Chủ tịch -
Giám đốc
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
2
|
Vũ Minh Thành
|
Phó Giám đốc
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
TT
|
Thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty
|
Chức vụ
|
Số buổi họp tham dự
|
Số buổi họp không tham dự
|
Lý do không tham dự
|
Tỷ lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đặng Quang Đạt
|
Phó Giám đốc
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
4
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Kiểm soát viên không chuyên trách, trưởng phòng Kế hoạch
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
5
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Kế toán trưởng
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
6
|
Vũ Văn Tòng
|
TP. Tổ chức - Hành chính
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
7
|
Nguyễn Văn Phúc
|
TP. Kỹ thuật
|
Hàng tuần
|
|
|
100 %
|
III
|
Hội nghị giao ban cán bộ chủ chốt tháng chốt (gồm Chủ tịch - Giám đốc, các Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên, các trưởng các phòng và các cụm trưởng các cụm thủy nông thuộc Công ty).
|
1
|
Đặng Văn Tuyên
|
Chủ tịch -
Giám đốc
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
2
|
Vũ Minh Thành
|
Phó Giám đốc
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
3
|
Đặng Quang Đạt
|
Phó Giám đốc
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
4
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Kiểm soát viên không chuyên trách, trưởng phòng Kế hoạch
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
5
|
Nguyễn Văn Kiên
|
Kế toán trưởng
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
6
|
Vũ Văn Tòng
|
TP. Tổ chức - Hành chính
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
7
|
Nguyễn Văn Phúc
|
TP. Kỹ thuật
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
8
|
13 ông (bà) cụm trưởng các cụm thủy nông thuộc Công ty
|
|
Hàng tháng
|
|
|
100 %
|
2. Hoạt động giám sát của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
3. Các Nghị quyết hoặc Quyết định của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty:
BIỂU SỐ 4
THỐNG KÊ CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
(Chỉ nêu tóm tắt các cuộc họp quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT
|
Số văn bản
|
Ngày
|
Nội dung
|
1
|
Số 01/NQ-CT
|
Ngày 20/01/2016
|
Nghị quyết hội nghị người lao động
|
2
|
Nghị quyết ngày thứ 2 hàng tuần
|
|
Nghị quyết triển khai công việc hàng tuàn
|
3
|
Nghị quyết ngày 10 hàng tháng
|
|
Nghị quyết triển khai công việc hàng tháng
|
III. HOẠT ĐỘNG CỦA BAN KIỂM SOÁT HOẶC KIỂM SOÁT VIÊN CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hoạt động giám sát của Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên
2. Các báo cáo của Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên:
BIỂU SỐ 5
THỐNG KÊ CÁC BÁO CÁO CỦA BAN KIỂM SOÁT HOẶC KIỂM SOÁT VIÊN
(Chỉ nêu tóm tắt các các báo cáo quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT
|
Số văn bản
|
Ngày
|
Nội dung
|
1
|
Số 05/KH-KSV
|
Ngày 20/12/2015
|
Xây dựng chương trình hoạt động của Kiểm soát viên trong năm 2016
|
2
|
Số 01/BC-KSV
|
Ngày 06/4/2016
|
Báo cáo thẩm định quyết toán tài chính năm 2015
|
3
|
Số 08/BC-KSV
|
Ngày 20/8/2016
|
Báo cáo thẩm định quyết toán tài chính 6 tháng đầu năm 2016
|
IV. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN
1. Danh sách các bên có liên quan của doanh nghiệp.
2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.
BIỂU SỐ 6
THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
(Chỉ nêu tóm tắt các giao dịch quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
(Đơn vị tính: Đồng)
TT
|
Bên liên quan
|
Nội dung giao dịch
|
Giá trị giao dịch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Bình Dương
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
274.762.486
|
2
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Bình Khê
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
409.841.558
|
3
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hồng Thái Đông
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
274.368.850
|
4
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Đức Chính
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
258.419.124
|
5
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Thủy An
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
192.306.468
|
6
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hồng Phong
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
194.403.606
|
7
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Độc Lập
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
67.975.316
|
8
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Tân Việt
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
197.243.026
|
9
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Tràng An
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
243.807.802
|
10
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Tràng Lương
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
99.119.944
|
11
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã An Sinh
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
141.893.864
|
12
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Xuân Sơn
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
172.511.420
|
13
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Kim Sơn
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
111.877.356
|
14
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Vĩnh Thắng
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
79.565.066
|
15
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hoàng Quế
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
141.422.033
|
16
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hồng Thái Tây
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
218.922.396
|
17
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Nguyễn Huệ
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ công tác bơm tiêu úng
năm 2016
|
71.237.496
|
18
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Việt Dân
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ công tác bơm tiêu úng
năm 2016
|
79.473.924
|
19
|
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hưng Đạo
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ công tác bơm tiêu úng
năm 2016
|
39.617.574
|
20
|
Công ty cổ phần nông trường Đông Triều
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
14.000.350
|
21
|
Công ty ĐT và PT Nông nghiệp Đông Triều
|
HĐ về việc sử dụng dịch vụ cấp nước tưới
phục vụ sản xuất nông nghiệp vụ Chiêm năm 2016
|
4.527.500
|
22
|
Công ty TNHH Đầu tư sản xuất Phát triển nông nghiệp VINECO
|
Hợp đồng sử dụng dịch vụ cấp nước tưới cho cây rau và cây hoa mầu năm 2016
|
55.748.000
|
23
|
Công ty Cổ phần nước sạch Quảng Ninh xí nghiệp nước Mạo Khê
|
HĐ cung cấp nước thô cho nhà máy nước Miếu Hương, thôn Đông Sơn, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều để sản xuất nước sinh hoạt
|
Theo nghiệm thu thực tế từng tháng.
|
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu Công ty.
|
CHỦ TỊCH - GIÁM ĐỐC
Đặng Văn Tuyên
|