Giới thiệu
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tình hình hoạt động
Chức năng nhiệm vụ
Thông tin
Quản lý khai thác công trình
Phòng chống bão lụt
Thủy văn - nguồn nước
Chống hạn, nhiễm mặn
Hoạt động đoàn thể
Thông tin nội bộ
Xây dựng cơ bản
Quản lý kinh tế
Các cụm thủy nông
Cụm thủy nông Bình Sơn
Cụm thủy nông Đạm thủy
Cụm thủy nông Hồng Phong
Cụm thủy nông Tân Việt
Cụm thủy nông Xuân Kim Sơn
Cụm thủy nông Khe Chè
Cụm thủy nông Trại Lốc
Cụm thủy nông Đồng Đò
Cụm thủy nông Bến Châu
Cụm thủy nông Tràng Lương
Cụm thủy nông Hoàng Quế
Cụm thủy nông Hồng Thái Tây
Cụm thủy nông Hồng Thái Đông
Văn bản pháp quy
Văn bản Chính phủ
Văn bản Bộ Nông nghiệp
Văn bản Bộ Tài chính
Văn bản Bộ Xây dựng
Văn bản Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản UBND tỉnh
Thông tin công bố
Tài liệu công bố năm 2017
  Liên kết website

CỤM THỦY NÔNG BẾN CHÂU

Nhà quản lý cụm Thủy nông Bến Châu

Hồ Bến Châu

 

1. Tên gọi: Cụm Thủy nông Bến Châu

2. Địa điểm: Xã Bình Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

3. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn:

3.1. Chức năng:

Trực tiếp quản lý, vận hành, khai thác hệ thống công trình thủy lợi của hồ chứa nước Bến Châu và hồ chứa nước Quán Vuông để phục vụ nước tưới cho sản xuất nông nghiệp với 1.121,4 ha đất gieo trồng của các xã, phường: Bình Khê, Tràng An, Xuân Sơn, Kim Sơn, Mạo Khê và cung cấp nước thô cho Công ty nước sạch Quảng Ninh.

3.2. Nhiệm vụ:

- Quản lý bảo vệ toàn bộ hệ thống công trình thủy lợi và tài sản được giao theo quy trình và hướng dẫn của Công ty để phục vụ sản xuất.

- Thường xuyên kiểm tra công trình trong khu vực quản lý, không để công trình bị lấn chiếm, mất mát, ngăn chặn kịp thời các hiện tượng đập phá công trình, thường xuyên kiểm tra bờ vùng, bờ thửa trên địa bàn quản lý không để vỡ lở làm thất thoát nước. Phát hiện những hư hỏng, sự cố khắc phục và báo cáo Công ty xây dựng phương án xử lý kịp thời. Tổ chức duy tu, bảo dưỡng, nạo vét thường xuyên cụm công trình đầu mối, hệ thống kênh tưới và các công trình trên kênh.

- Tổ chức họp giao ban hàng tháng với các đơn vị dùng nước làm căn cứ lập kế hoạch tưới cụ thể cho từng đợt tưới và thực hiện cung cấp nước tưới đảm bảo cho toàn bộ diện tích phục vụ theo hợp đồng đã ký giữa Công ty với các đơn vị dùng nước. Điều hành việc cung cấp nước theo sự chỉ đạo của Công ty, đảm bảo kịp thời vụ, không để thất thoát, gây lãng phí, không để úng, hạn làm ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.

- Nắm chắc diện tích, khu tưới theo sổ bộ của các hộ dùng nước và bản đồ khu tưới đã được lập, phê duyệt.

- Kiểm tra, đôn đốc công tác tưới và ký kết các biên bản nghiệm thu từng đợt  với các đơn vị dùng nước làm cơ sở cho việc nghiệm thu kết thúc vụ.

- Bảo vệ, giữ gìn và sử dụng đúng mục đích các trang thiết bị, dụng cụ sản xuất, dụng cụ sinh hoạt ... được Công ty trang bị.

- Bảo vệ , giữ gìn nhà quản lý của Cụm Thủy nông luôn xanh, sạch, đẹp,  đảm bảo tốt môi trường làm việc của cán bộ, công nhân viên – người lao động.

- Khi có lệnh trực bão, phải đảm bảo quân số đầy đủ 100% thường trực  24/24h để phục vụ công tác phòng chống lụt bão cho  đến khi hết công lệnh.

- Chấp hành nghiêm túc Nội quy lao động và các Quy định của Công ty.

- Đảm bảo đầy đủ ngày công, giờ công lao động; khối lượng công việc được giao cho các cá nhân.

- Phân công và thực hiện trực bảo vệ công trình 24/24h.

- Thực hiện ăn cơm giữa ca tại Cụm, trừ nữ công nhân lao động đang trong thời kỳ cho con bú hoặc trường hợp đặc biệt.

- Tích cực tham gia các phong trào thi đua và các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao do Công ty và các đoàn thể phát động.

3.3. Quyền hạn:

- Được quyền phối hợp tác nghiệp với các phòng chuyên môn, các Cụm Thủy nông khác theo chức năng nhiệm vụ được giao.

- Được quyền đề xuất tham mưu xây dựng Kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty theo từng giai đoạn.

- Được tham gia các cuộc họp giao ban hàng tháng với Ban Giám đốc Công ty về các nội dung có liên quan; tham gia các hội nghị thanh lý và ký kết hợp đồng tưới, tiêu.

- Được Giám đốc Công ty ủy quyền quan hệ với các đơn vị dùng nước trong phạm vi công việc được giao;

- Được quyền thực hiện, giám sát và đánh giá kết quả thực hiện hợp đồng tưới, tiêu của các đơn vị dùng nước để báo cáo Ban Giám đốc Công ty cùng các phòng ban chức năng theo định kỳ.

4. Các thông số kỹ thuật chủ yếu:

4.1. Hồ chứa nước Bến Châu:

Công trình được xây dựng năm 1982 và sửa chữa nâng cấp năm 2007

TT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ

SỐ LIỆU

GHI CHÚ

I

Hồ chứa

 

 

 

1

Diện tích l­ưu vực

Km2

24,00

 

2

Diện tích lòng hồ

Ha

240,50

 

3

Dung tích tổng cộng

Triệu m3

8,67

 

4

Dung tích hữu ích

Triệu m3

8,20

 

5

Dung tích chết

Triệu m3

0,47

 

6

Cột n­ước hồ

m

10,60

 

7

Diện tích t­ưới theo thiết kế

ha

1.050

 

8

Diện tích t­ưới thực tế

Ha/vụ

396,8

 

II

Đập chính

 

 

 

1

Chiều dài đập

m

530

 

2

Chiều cao đập

m

21

 

3

Cao trình đỉnh đập

m

33,50

 

4

Cao trình đỉnh t­ường chắn sóng

m

34,50

 

5

Độ dốc mái th­ượng l­ưu

m

2,75

 

6

Độ dốc mái hạ l­ưu

m

3,0

 

III

Đập phụ

 

 

 

1

Chiều dài đập

m

66,5

 

2

Chiều cao đập

m

11

 

3

Độ dốc mái thư­ợng lư­u

 

3

 

4

Độ dốc mái hạ l­ưu

 

2,5

 

IV

Tràn xả lũ

 

 

 

1

Chiều rộng

m

50

 

2

Chiều dài

m

180

Tính cả dốc nư­ớc

3

Cao trình ngư­ỡng tràn

m

29,6

 

4

L­u lư­ợng xả lớn nhất Q0,01%

m3/s

672,6

 

V

Cống tháo nư­ớc (cống tư­ới)

 

 

 

1

Khẩu độ cống

m

1x1,3

 

2

Chiều dài cống

m

160

 

3

Cao trình đáy cống

m

19

 

4

Lư­u lư­ợng thiết kế

m3/s

1,5

L­ưu lư­ợng kênh

VI

Phần kênh

 

 

 

1

Kênh tưới

m

19.810

 

VII

Công trình trên kênh

 

 

 

1

Xi phông

Cái

3

 

 

 - Xi phông thép (f1000x90m)

Cái

1

Tại phườngMạo Khê

 

 - Xi phông thép (f1200x157m)

Cái

1

Tại Hồ đội 9

 

 - Xi phông thép (f1200x180m)

Cái

1

Tại phườngMạo Khê

2

Cầu máng

Cái

4

 

 

 - Cầu máng thép sông cầm(1x1.2=150m)

Cái

1

 

 

 - Cầu máng thép Bắc sơn (0.95x0.8=62m)

Cái

1

 

 

 - Bê tông Suối gạo (1,2x1 = 85m)

Cái

1

 

 

- Mạo khê 1.2 x 1 = 78m

Cái

1

 

3

Máy đóng mở

Cái

10

 

 

 - Vo

Cái

3

 

 

 - V2

Cái

5

 

 

 - V10

Cái

2

 

4

Cống tiêu, cống ngầm

Cái

1

Cống 64 dài 440m

 

4.2. Hồ chứa nước Quán Vuông:

TT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ

SỐ LIỆU

GHI CHÚ

I

Hồ chứa

 

 

 

1

Dung tích tổng cộng

Triệu m3

0,0875

 

2

Dung tích hữu ích

Triệu m3

0,0875

 

3

Dung tích chết

Triệu m3

0

 

II

Đập chính

 

 

 

1

Chiều dài đập

m

88

 

2

Chiều cao đập

m

4,4

 

III

Tràn xả lũ

 

 

 

1

Chiều rộng

m

6,0

 

2

Chiều dài ng­ưỡng

m

19,2

 

3

Cao trình ng­ưỡng tràn

m

10,6

 

IV

Cống tháo n­ước (cống t­ưới)

 

 

 

1

Khẩu độ cống

m

0,6mx0,6m

 

2

Chiều dài cống

m

7,0

 

3

Cao trình đáy cống

m

9,6

 

V

Phần kênh

 

 

 

1

Kênh tưới

m

3.150