Ban hành hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương năm 2016
|
UBND TỈNH QUẢNG NINH
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỶ LỢI ĐÔNG TRIỀU
Số: 02/QĐ- CT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 08 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v ban hành hệ thống thang lương, bảng lương, phụ cấp lương năm 2016
CHỦ TỊCH CÔNG TY TNHH MTV THUỶ LỢI ĐÔNG TRIỀU
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ “Về quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về tiền lương”;
Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT- BLĐTBXBLDDTBXH/4/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội “ Hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm Chủ sử hữu”;
Căn cứ Thông báo số 04/SLĐTBXH-LĐTL ngày 05/01/2016 của Sở Lao động Thương binh & Xã hội Quảng Ninh "V/v tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh".
Xét đề nghị của Kế toán trưởng Công ty.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ thống thang lương, bảng lương và phụ cấp lương năm 2016 của Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều cụ thể, như sau:
1. Hệ thống thang lương, bảng lương của viên chức quản lý, người lao động:
Số
TT
|
CHỨC DANH - NHÓM CÔNG VIỆC
|
BẬC LƯƠNG/HỆ SỐ LƯƠNG
|
Ghi chú
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
I
|
Lao đông quản lý (Viên chức quản lý):
|
Áp dụng theo Phụ lục I của nghị định số 51/2013/NĐ- CP
|
1.
|
Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Công ty chuyên trách
|
5,65
|
5,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Tổng giám đốc hoặc Giám đốc
|
5,32
|
5,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc
|
4,66
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kế toán trưởng
|
4,33
|
4,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ:
|
1
|
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ:
|
1.1
|
Chuyên viên, kỹ sư
|
1,20
|
1,31
|
1,42
|
1,53
|
1,64
|
1,75
|
1,86
|
2,0
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cán sự, kỹ thuật viên (Hệ Trung cấp, Cao đẳng)
|
1,07
|
1,13
|
1,19
|
1,25
|
1,32
|
1,39
|
1,46
|
1,54
|
1,62
|
1,71
|
1,80
|
1,89
|
|
2
|
Lao động bảo vệ, thừa hành, phục vụ:
|
2.1
|
Bảo vệ
|
1,07
|
1,18
|
1,29
|
1,40
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nhân viên văn thư
|
1,07
|
1,14
|
1,21
|
1,28
|
1,35
|
1,42
|
1,50
|
1,58
|
1,66
|
1,75
|
|
|
|
2.3
|
Nhân viên phục vụ
|
1,00
|
1,06
|
1,12
|
1,18
|
1,24
|
1,31
|
1,38
|
1,45
|
1,53
|
1,61
|
|
|
|
3
|
Lái xe
|
-
|
Lái xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
1,10
|
1,28
|
1,46
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lao động trực tiếp sản xuất:
|
|
(Điều kiện lao động bình thường)
|
1,07
|
1,21
|
1,35
|
1,49
|
1,63
|
1,77
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
2. Biểu phụ cấp chức vụ, phụ cấp khu vực:
Số TT
|
Chức danh
|
Hệ số
phụ cấp
|
Ghi chú
|
I
|
Phụ cấp chức vụ:
|
|
|
1
|
Phụ cấp trưởng phòng và tương đương
|
0,25
|
|
2
|
Phó trưởng phòng và tương đương
|
0,15
|
|
II
|
Phụ cấp trách nhiệm:
|
|
|
1
|
Phụ cấp cho Cụm trưởng cụm Công trình
|
0,15
|
|
2
|
Phụ cấp cho Cụm phó Công trình
|
0,08
|
|
3
|
Phụ cấp cho thủ kho, thủ quỹ
|
0,08
|
|
III
|
Phụ cấp khu vực:
|
|
Áp dụng theo phụ lục VIII, tỉnh Quảng Ninh, tại TTLT số 11/2005
|
1
|
Phụ cấp khu vực
|
0,2
|
|
(Phụ cấp khu vực = 0,2 x mức lương cơ sở)
|
|
Điều 2. Thời gian thực hiện:
Áp dụng kể từ ngày 01/01/2016 và làm cơ sở để đóng BHXH, BHYT, BHTN cho CBCNV- NLĐ.
Điều 3. Phòng Kế toán - Tài vụ, phòng Tổ chức - Hành chính, phòng Kế hoạch, phòng Kỹ thuật và các Cụm công trình căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Sở Lao động TB&XH (b/c);
- Phòng Lao động TB&XH(b/c);
- Như điều 3;
- Lưu Công ty.
|
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Đặng Văn Tuyên
|
|
|