Giới thiệu
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tình hình hoạt động
Chức năng nhiệm vụ
Thông tin
Quản lý khai thác công trình
Phòng chống bão lụt
Thủy văn - nguồn nước
Chống hạn, nhiễm mặn
Hoạt động đoàn thể
Thông tin nội bộ
Xây dựng cơ bản
Quản lý kinh tế
Các cụm thủy nông
Cụm thủy nông Bình Sơn
Cụm thủy nông Đạm thủy
Cụm thủy nông Hồng Phong
Cụm thủy nông Tân Việt
Cụm thủy nông Xuân Kim Sơn
Cụm thủy nông Khe Chè
Cụm thủy nông Trại Lốc
Cụm thủy nông Đồng Đò
Cụm thủy nông Bến Châu
Cụm thủy nông Tràng Lương
Cụm thủy nông Hoàng Quế
Cụm thủy nông Hồng Thái Tây
Cụm thủy nông Hồng Thái Đông
Văn bản pháp quy
Văn bản Chính phủ
Văn bản Bộ Nông nghiệp
Văn bản Bộ Tài chính
Văn bản Bộ Xây dựng
Văn bản Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Văn bản UBND tỉnh
Thông tin công bố
Tài liệu công bố năm 2017
  Liên kết website

báo cáo tài chính năm 2016 của Công ty (Đã kiểm toán)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh                          
    Mẫu số: B01-DN  
Phường Hưng Đạo, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh      
    (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
                                     
                                                           
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2016
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
                                                   Đơn vị tính: VND
                                                           
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100   3.631.514.362 8.855.904.988
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110   1.033.513.503 1.902.200.292
1. Tiền 111   1.033.513.503 1.902.200.292
2. Các khoản tương đương tiền 112      
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122      
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123      
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130   2.021.661.982 6.466.714.781
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131   2.019.406.482 4.449.854.640
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132      
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133      
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134      
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135      
6. Phải thu ngắn hạn khác 136   2.255.500 2.016.860.141
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137      
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139      
IV. Hàng tồn kho 140   495.616.877 449.912.915
1. Hàng tồn kho 141   495.616.877 449.912.915
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149      
V. Tài sản ngắn hạn khác 150   80.722.000 37.077.000
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151   80.722.000 30.077.000
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153     7.000.000
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154      
5. Tài sản ngắn hạn khác 155      
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200   225.415.010.968 224.309.251.368
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211      
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212      
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213      
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214      
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215      
6. Phải thu dài hạn khác 216      
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219      
II. Tài sản cố định 220   225.387.422.968 201.309.251.368
1. Tài sản cố định hữu hình 221   225.387.422.968 201.309.251.368
- Nguyên giá 222   250.690.327.922 225.894.522.922
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223   (25.302.904.954) (24.585.271.554)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224      
- Nguyên giá 225      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226      
3. Tài sản cố định vô hình 227      
- Nguyên giá 228      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229      
III. Bất động sản đầu tư 230      
- Nguyên giá 231      
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232      
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240   27.588.000 23.000.000.000
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241      
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242   27.588.000 23.000.000.000
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250      
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252      
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253      
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254      
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255      
VI. Tài sản dài hạn khác 260      
1. Chi phí trả trước dài hạn 261      
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262      
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263      
4. Tài sản dài hạn khác 268      
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270   229.046.525.330 233.165.156.356
NGUỒN VỐN        
C - NỢ PHẢI TRẢ 300   4.245.364.028 9.208.812.054
I. Nợ ngắn hạn 310   4.245.364.028 9.208.812.054
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311   2.700.597.942 6.318.205.992
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312      
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313   4.342.683 2.053.600
4. Phải trả người lao động 314   818.872.382 1.242.940.259
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315   2.917.016 28.006.466
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316      
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317      
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318      
9. Phải trả ngắn hạn khác 319      
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320   1.272.879.776 2.835.000.000
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321      
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322   (554.245.771) (1.217.394.263)
13. Quỹ bình ổn giá 323      
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324      
II. Nợ dài hạn 330      
1. Phải trả người bán dài hạn 331      
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332      
3. Chi phí phải trả dài hạn 333      
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334      
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335      
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336      
7. Phải trả dài hạn khác 337      
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338      
9. Trái phiếu chuyển đổi 339      
10. Cổ phiếu ưu đãi 340      
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341      
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342      
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343      
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400   224.801.161.302 223.956.344.302
I. Vốn chủ sở hữu 410   224.801.161.302 223.956.344.302
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411      
 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a      
 - Cổ phiếu ưu đãi 411b      
2. Thặng dư vốn cổ phần 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414   224.801.161.302 200.956.344.302
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415      
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416      
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417      
8. Quỹ đầu tư phát triển 418      
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419      
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420      
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421      
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a      
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b      
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422     23.000.000.000
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430      
1. Nguồn kinh phí 431      
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432      
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440   229.046.525.330 233.165.156.356
                                                           
                                          Lập, Ngày 21 tháng 01 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
                                                           
                                                           
                                            Đặng Văn Tuyên
Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh                          
    Mẫu số: B02-DN  
Phường Hưng Đạo, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh      
    (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
                                     
                                                           
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2016
                                                  Đơn vị tính: VND
                                                           
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01   14.185.858.904  
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02      
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10   14.185.858.904  
4. Giá vốn hàng bán 11   10.510.102.311  
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20   3.675.756.593  
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21   2.723.500  
7. Chi phí tài chính 22   203.783.348  
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23      
8. Chi phí bán hàng 25      
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26   3.492.067.479  
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) – 25 – 26 30   (17.370.734)  
11. Thu nhập khác 31   51.030.645  
12. Chi phí khác 32   29.317.228  
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40   21.713.417  
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50   4.342.683  
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51   4.342.683  
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52      
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) 60      
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70      
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71      
                                                           
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần
                                                           
                                    Ngày 21 tháng 01 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
                                                           
                                                           
                                    Đặng Văn Tuyên
Công ty TNHH MTV thủy lợi Đông Triều Quảng Ninh                          
                         
    Mẫu số: B03-DN  
Phường Hưng Đạo, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh      
    (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
                                     
                                                           
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2016
                                                  Đơn vị tính: VND
                                                           
                                                           
                                                           
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh        
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01   23.553.004.480  
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02   (8.418.447.941)  
3. Tiền chi trả cho người lao động 03   (6.789.933.849)  
4. Tiền lãi vay đã trả 04   (228.872.798)  
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05   (2.053.600)  
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06   4.056.031.313 1.902.200.292
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07   (11.455.174.170)  
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20   714.553.435 1.902.200.292
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư        
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21   (21.120.000)  
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22      
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23      
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24      
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25      
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26      
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27      
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30   (21.120.000)  
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính        
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31      
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32      
3. Tiền thu từ đi vay 33   4.577.303.446  
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34   (6.139.423.670)  
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35      
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36      
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40   (1.562.120.224)  
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) 50   (868.686.789) 1.902.200.292
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60   1.902.200.292  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61      
Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) 70 VII.34 1.033.513.503 1.902.200.292
                                                           
                                            Lập, Ngày 21 tháng 01 năm 2017
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
                                                           
                                                           
                                            Đặng Văn Tuyên

 

Tin liên quan
Báo cáo tài chính 6 tháng đầu năm 2016 áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
Báo cáo giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả sản xuất 6 tháng đầu năm 2016
Báo cáo tài chính năm 2015 áp dụng theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
Báo cáo giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả sản xuất năm 2015
Viện KSND thị xã Đông Triều: Làm tốt chức năng thực hành quyền công tố